Nội dung: |
* Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận 1 cửa UBDN cấp xã
- Công chức UBND cấp xã tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận 1 cửa của UBND cấp xã
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận 1 cửa của UBDN cấp xã
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
- Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
- Đối với phương tiện đang khai thác trước ngày 01/01/2005, thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư 75/2014/TT-BGTVT.
- Đối với phương tiện được đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005, ngoài việc thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 11, chủ phương tiện phải xuất trình thêm bản chính của hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra, trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
* Phí, lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa (Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa (Phụ lục 3ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
* Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa
(Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi: .....................................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………… đại diện cho các đồng sở hữu ……
- Trụ sở chính: (1)……………....................................................................
- Điện thoại:…………………..………..Email:…………………………
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa
với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ...................... Chiều cao mạn: ........................m
Năm hoạt động:....................... Chiều chìm:…….......................m
Công dụng:……..… ………. Mạn khô:……………….….…..m
Năm và nơi đóng:..............…… Trọng tải toàn phần: ..................tấn
Vật liệu vỏ:………...………… Số người có thể chở:…….....người
Chiều dài lớn nhất:..................(m) Sức kéo, đẩy…………………..tấn
Chiều rộng lớn nhất:……..…..(m)
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):...............................
Máy phụ (nếu có): .......................................................................................
Phương tiện này được (mua lại, hoặc đóng tại ...):………………………..
……...…….............(cá nhân hoặc tổ chức).....…….....................................
Địa chỉ : ........................................................................................................
Thời gian (mua, tặng, đóng)……………..…….ngày...... tháng ...... năm
Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ số ........................ ngày ..... tháng ..... năm....
Nay đề nghị ..............................……………… đăng ký phương tiện trên.
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sở hữu hợp pháp đối với phương tiện và lời khai trên.
Xác nhận của đại diện chính quyền địa phương cấp phường, xã
(Nội dung: Xác nhận ông, bà ………. đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa phương có phương tiện nói trên và không tranh chấp về quyền sở hữu)
(Ký tên, đóng dấu)
|
.........., ngày .... tháng .... năm 20.....
Chủ phương tiện (2)
(Ký tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa
(Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ……………… đại diện cho các đồng sở hữu ….
- Trụ sở chính: (1) ……………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………….. Email: ………...……………
Loại phương tiện: ……………………………………………………….……
Vật liệu đóng phương tiện: ………………………………………...……………
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (……x……x…..x……….. m
Máy (loại, công suất): …………………………………../……………… (cv)
Khả năng khai thác:
a) Trọng tải toàn phần: ………………………………tấn.
b) Sức chở người: …………………………………….. người.
Tình trạng thân vỏ: ………………………………………….……………
Tình trạng hoạt động của máy: ………………………………………………
Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc); Loại …………………
Đèn tín hiệu: ……………………………………………….…………………
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…………, ngày .... tháng .... năm
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên) |
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
|