STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết tối đa (ngày) |
Phí/Lệ phí (VNĐ) |
1 |
4. Thực hiện kê khai tài sản, thu nhập |
Tiếp công dân, xử lý đơn thư |
20 ngày |
|
2 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp |
Người có công |
5 ngày |
không |
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam -pu - chia |
Người có công |
10 ngày |
không |
4 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh |
Người có công |
3 ngày |
không |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch |
Chứng thực |
sau 15 giờ |
25.000đ/hợp đồng |
6 |
9. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy, hàng hải |
3 ngày |
Không |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy, hàng hải |
3 ngày |
70.000đ/giấy chứng nhận |
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy, hàng hải |
3 ngày |
70.000đ/giấy chứng nhận |
9 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy, hàng hải |
3 ngày |
70.000đ/giấy chứng nhận |
10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy, hàng hải |
3 ngày |
70.000đ/giấy chứng nhận |
11 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy, hàng hải |
3 ngày |
70.000đ/giấy chứng nhận |
12 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy, hàng hải |
3 ngày |
70.000đ/giấy chứng nhận |
13 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy, hàng hải |
3 ngày |
70.000đ/giấy chứng nhận |
14 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy, hàng hải |
3 ngày |
70.000đ/giấy chứng nhận |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
Chính sách |
7 ngày |
Không |
16 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
Chính sách |
7 ngày |
Không |
17 |
Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 |
Bảo hiểm xã hội |
30 ngày |
Không |
18 |
Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
Động viên quân đội |
Ngay sau khi kết thúc đăng ký |
Không |
19 |
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết |
Dân quân tự vệ |
35 ngày |
Không |
20 |
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết |
Dân quân tự vệ |
35 ngày |
Không |